Math_3: Phân phối xác suất rời rạc.
1. Phân phối Bernoulli
Phân phối Bernoulli mô phỏng kết quả khi tung một con xúc xắc với xác suất có mặt head (, "thành công") là và xác suất xảy ra mặt tail (, "thất bại") là .
{},
Đồ thị hàm tích lũy xác suất:
,
2. Phân phối nhị thức (Binomial)
Mô phỏng xác suất "thành công" lần trong lần thực hiện phép thử Bernoulli.
{},
,
3. Phân phối hình học (Geometric)
Phiên bản 1: Mô phỏng xác suất "thất bại" lần trước khi "thành công" của phép thử Bernoulli.
- {},
- ,
Phiên bản 2: Mô phỏng xác suất cần lần thực hiện phép thử Bernoulli để có lần đầu tiên "thành công".
- {},
- ,
4. Phân phối nhị thức âm (Negative Binomial)
Mô phỏng xác suất cần lần thực hiện phép thử Bernoulli để có lần "thành công".
- {}, ,
- ,
5. Phân phối đều (Uniform)
Phân phối đều xảy ra nếu xác suất xảy ra các trường hợp là như nhau.
{},
Đồ thị hàm tích lũy xác suất:
,
6. Phân phối Poisson
Mô phỏng xác suất số lần xảy ra biến cố trong một đơn vị thời gian, biết trong một đơn vị thời gian biến cố xảy ra trung bình lần.
{}
7. Phân phối Zipf
Giả sử các từ ngữ được xếp hạng theo độ thông dụng. Gọi {} là thứ tự của các từ đó, với là số lượng từ có trong danh sách.
{}
với
Tham khảo